logo
578 Xa Lộ Hà Nội, Khu Phố 4, Phường Tân Hiệp, Biên Hoà, Đồng Nai

khái quát

loại Xe Tải Isuzu - FRR90LE5

Xe tải của Isuzu hiện nay có đa dạng các dòng xe tải nhẹ, tải trung và tải nặng. Trong  đó phải kể tới dòng xe tải Isuzu – FRR90LE5 11 tấn. Vậy dòng xe này có điểm gì đáng chú ý? Cùng Isuzu Lộc Phát tìm hiểu ngay nhé!

Khái quát về xe tải Isuzu – FRR90LE5

Xe tải Isuzu FRR90LE5 có thiết kế tinh xảo với động cơ mạnh mẽ, được sản xuất dựa theo công nghệ tiên tiến mang đến sự hài lòng cho người sử dụng. Dòng xe này sở hữu những đặc điểm ưu việt với các linh kiện chính hãng được nhập khẩu 100% từ Nhật Bản. 

Nhờ đó mà xe tải Isuzu – FRR90LE5 chính là sự lựa chọn tốt nhất cho những khách hàng có mong muốn tìm được chiếc xe bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và vận hành êm ái. Giá của dòng xe Isuzu – FRR90L5 cũng cực kì hợp lý, một điểm cộng lớn cho khách hàng muốn sở hữu chiếc xe này.

Khối lượng toàn bộ 11,000 (kg)
Kích thước tổng thể 7,250 x 2,280 x 2,530 (mm)
Công suất cực đại 205 (150) / 2,600 (Ps(kW) / rpm)
Tiêu chuẩn khí thải EURO 5
Tên nhà sản xuất Công ty TNHH Ô Tô Isuzu Việt Nam
Địa chỉ nhà sản xuất 695 Quang Trung, Phường 8, Quận Gò Vấp, Tp.Hồ Chí Minh
Xuất xứ Việt Nam

ngoại thất

nội thất

đặc điểm kỹ thuật

KHỐI LƯỢNG
KÍCH THƯỚC
ĐỘNG CƠ & TRUYỀN ĐỘNG
TÍNH NĂNG ĐỘNG HỌC
HỆ THỐNG CƠ BẢN
TRANG THIẾT BỊ
Khối lượng toàn bộ Kg 11,000
Khối lượng bản thân Kg 3,230
Số chỗ ngồi Người 03
Thùng nhiên liệu Lít 100

 

Kích thước tổng thể  (OL x OW x OH) mm 7,250 x 2,280 x 2,530
Chiều dài cơ sở  (WB) mm 4,360
Vệt bánh xe Trước – Sau  (AW – CW) mm 1,795 / 1,660
Khoảng sáng gầm xe  (HH) mm 210
Chiều dài Đầu xe – Đuôi xe  (FOH – ROH) mm 1,170 / 1,990
Tên động cơ 4HK1E5S
Loại động cơ Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5
Dung tích xy lanh cc 5,193
Công suất cực đại Ps(kW) / rpm 205 (150) / 2,600
momen xoắn cực đại N.m(kgf.m) / rpm 637 (65) /1,600
Hộp số MZW6P
6 Số tiến & 1 Số lùi
Bộ trích công suất
Tốc độ tối đa Km/h 100
Khả năng vượt dốc tối đa % 35
Hệ thống lái Trục vít – ê cu bi, trợ lực thủy lực
Hệ thống treo trước – sau Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực
Hệ thống phanh trước – sau Tang trống, thủy lực mạch kép, Điều khiển bằng khí nén
Kích thước lốp trước – sau Tiêu chuẩn: 8.25-16 18PR
Máy phát điện 24V-50A
Ắc quy 12V-80(AH) x2
  • 2 Tấm che nắng cho tài xế & Phụ xế
  • Kính chỉnh điện & Khóa cửa trung tâm
  • Tay nắm cửa an toàn bên trong
  • Núm mồi thuốc
  • Máy điều hòa
  • Dây an toàn 3 điểm
  • Kèn báo lùi
  • Hệ thống làm mát và sưởi kính
  • USB-MP3, AM-FM Radio
  • Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động xe DRM
  • Cảnh báo khóa Cabin
  • Phanh khí xả

Your compare list

Compare
REMOVE ALL
COMPARE
0