Với kích thước và khối lượng tiêu chuẩn của một chiếc xe ben Isuzu là bao nhiêu? Dòng xe thân thiện môi trường, đáp ứng đủ nhu cầu này liệu có tốt không? Vì vậy, sau đây sẽ là thông tin chi tiết nhất mà Isuzu Lộc Phát muốn truyền tải đến bạn!
Tổng quan về dòng xe ben Isuzu
Trên thị trường Việt Nam hiện nay có rất nhiều thương hiệu xe tải ben Isuzu khác nhau. Tuy nhiên, Isuzu được coi là đại diện nổi bật nhất của dòng xe chở hàng này. Xe ben Isuzu được thiết kế với mẫu cabin tiêu chuẩn, hiện đại và mới nhất hiện nay.
Xe ben Isuzu là sự tổng hòa của những gì tốt nhất, từ công nghệ hiện đại, thiết kế đẳng cấp, rộng rãi. Bước vào bên trong, nội thất tạo cảm giác thích thú như một chiếc Limousine. Trang bị tiện nghi giúp người lái có được cảm giác thoải mái nhất, giảm căng thẳng mệt mỏi và luôn hoàn thành hành trình an toàn.
Xe ben Isuzu
Với xe ben Isuzu nhập khẩu, hãng xe đã phát huy tối đa công suất cho phép xe vận hành tối ưu trong mọi điều kiện đường xá và môi trường. Xe được trang bị tiêu chuẩn Euro 5. Với sức mạnh như vậy đảm bảo cho khả năng chịu tải cực tốt của xe. Ngoài ra xe còn được áp dụng khung gầm 3 lớp cao cấp có khả năng chịu lực rất tốt và độ đàn hồi cao.
Thùng xe ben Isuzu
Xem ngay: Giới thiệu Xe tải đông lạnh ISUZU – QKR – QMR77HE4A – QUYEN AUTO.DLAS
Thông số kỹ thuật của các loại xe ben tại Isuzu Lộc Phát
Hiện nay, Isuzu Lộc Phát cung cấp 2 dòng xe ben gồm:
FORWARD
Xe Isuzu ben có hệ thống động cơ phun xăng điện tử Common Rail. ISUZU FORWARD F- SERIES được nâng cấp với công nghệ mới nhất và là dòng xe tải hạng trung và hạng nặng thế hệ mới. Đáp ứng tiêu chuẩn Euro 4 với chất lượng đỉnh cao, độ bền vượt trội, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN FVR34LE4 (4X2) |
||
Kích thước (D x R x C) |
mm |
6960 x 2450 x 2900 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
4300 |
Khối lượng toàn bộ |
kg |
16000 |
Tải trọng |
kg |
8200 |
Loại động cơ |
6HK1E4NC |
|
Kiểu động cơ |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, phun xăng điện tử, tăng áp – làm mát bằng khí nạp |
|
Dung tích xi lanh |
cc |
7790 |
Công suất cực đại |
Ps(KW)/vòng/phút |
241(177) / 2400 |
Mô-men xoắn cực đại |
N.m(kgf.m)/rpm |
706(72) / 1450 |
Cỡ lốp (trước/sau) |
11.00R20/11.00R20 |
|
Số người được phép chở |
3 |
|
HỆ THỐNG CHUYÊN DÙNG |
||
Thể tích thùng |
6,8 m3 |
|
Biên dạng thùng |
Ben bầu, vách có xương gia cường bên ngoài |
|
Vật liệu chế tạo thùng |
Thép hợp kim |
|
Bửng sau |
01 bửng sau, tự động đóng mở khi nâng hạ thùng |
|
Điều khiển nâng hạ thùng |
Bằng tay, cần điều khiển đặt trong cabin |
|
Hệ thống thuỷ lực |
Nhập khẩu |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN FVR34LE4 (6X4) |
||
Kích thước (D x R x C) |
mm |
7755 x 2500 x 2980 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
4115 + 1370 |
Khối lượng toàn bộ |
kg |
24000 |
Tải trọng |
kg |
13100 |
Loại động cơ |
6HK1E4SC |
|
Kiểu động cơ |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, phun xăng điện tử, tăng áp – làm mát bằng khí nạp |
|
Dung tích xi lanh |
cc |
7790 |
Công suất cực đại |
Ps(KW)/vòng/phút |
280(206) / 2400 |
Mô-men xoắn cực đại |
N.m(kgf.m)/rpm |
882(90) / 1450 |
Cỡ lốp (trước/sau) |
11.00R20/11.00R20 |
|
Số người được phép chở |
3 |
|
HỆ THỐNG CHUYÊN DÙNG |
||
Thể tích thùng |
10,67 m3 |
|
Biên dạng thùng |
Ben bầu, vách có xương gia cường bên ngoài |
|
Vật liệu chế tạo thùng |
Thép hợp kim |
|
Bửng sau |
01 bửng sau, tự động đóng mở khi nâng hạ thùng |
|
Điều khiển nâng hạ thùng |
Bằng tay, cần điều khiển đặt trong cabin |
|
Hệ thống thuỷ lực |
Nhập khẩu |
QKR
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN QKR77E4 (4X2) |
||
Kích thước (D x R x C) |
mm |
4860 x 1875 x 2310 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
4115 + 1370 |
Khối lượng toàn bộ |
kg |
4990 |
Tải trọng |
kg |
2000 |
Loại động cơ |
4JH1E4NC |
|
Kiểu động cơ |
4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp |
|
Dung tích xi lanh |
cc |
2999 |
Công suất cực đại |
Ps(KW)/vòng/phút |
105(77) / 3200 |
Mô-men xoắn cực đại |
N.m(kgf.m)/rpm |
230(23) / 2000~3200 |
Cỡ lốp (trước/sau) |
7.00-15 12PR |
|
Số người được phép chở |
3 |
|
HỆ THỐNG CHUYÊN DÙNG |
||
Thể tích thùng |
2,5 m3 |
|
Biên dạng thùng |
Ben bầu, vách có xương gia cường bên ngoài |
|
Vật liệu chế tạo thùng |
Thép hợp kim |
|
Bửng sau |
01 bửng sau, tự động đóng mở khi nâng hạ thùng |
|
Điều khiển nâng hạ thùng |
Bằng tay, cần điều khiển đặt trong cabin |
|
Hệ thống thuỷ lực |
Nhập khẩu |
Xem ngay: Giới thiệu về xe tải Isuzu – QKR – QLR77FE4 – QUYEN AUTO.DLASB chi tiết nhất
Giá xe ben Isuzu tại Isuzu Lộc Phát
Hiện nay, các dòng xe ben Isuzu đã được cập nhật tại cửa hàng của Isuzu Lộc Phát. Nếu bạn muốn tham khảo giá hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline: 0916 22 99 22. Với đội ngũ nhân sự có chuyên môn cùng sự chu đáo và nhiệt huyết, chắc chắn bạn sẽ có trải nghiệm tuyệt vời tại Isuzu Lộc Phát
Trên đây là những thông tin về xe ben Isuzu ở nhiều góc nhìn. Đừng quên theo dõi Isuzu Lộc Phát để cập nhật những bài viết mới hay và bổ ích. Hãy liên hệ với chúng tôi nếu bạn có nhu cầu mua xe Isuzu chính hãng.
Xem ngay: Giới thiệu về Xe tải Isuzu – NMR85HE4A – Cabin Sát – Xi