logo
578 Xa Lộ Hà Nội, Khu Phố 4, Phường Tân Hiệp, Biên Hoà, Đồng Nai

khái quát

loại Xe Tải ISUZU - NPR 400 Mui Bạt

Xe tải Isuzu NPR 400 mui bạt là loại xe tải nhỏ công nghệ mới đáp ứng chuẩn EURO 4 cao cấp nhất hiện nay, với nhiều ưu điểm liệu bạn đã hiểu rõ? Cùng Isuzu Lộc Phát tìm hiểu ngay nhé! 

 

1. Tổng quan về xe tải Isuzu – NPR 400 mui bạt 

 

Dòng xe tải Isuzu NPR 400 mui bạt được thừa kế và phát triển trên nền kỹ thuật tiên tiến. ISUZU NPR là dòng xe tải nhỏ thế hệ mới theo chuẩn EURO 4 và có các ưu điểm vượt trội: Chất lượng – Bền bỉ – An toàn – Tiết kiệm. Isuzu NPR85KE4 là lựa chọn thay thế tốt nhất đối với các yêu cầu vận chuyển.

Mẫu xe tải Isuzu NPR 400 mui bạt được Isuzu Nhật Bản chế tạo đã vận hành thử trên 1.000.000 km trên khắp những tuyến đường cao tốc ở môi trường giao thông khó khăn nhất. Với công nghệ động cơ Diesel Isuzu Blue Power số 1 hiện nay kết hợp hệ phun nhiên liệu Common Rail cùng công nghệ Turbo biến thiên (VGS Turbo). Đảm bảo khả năng cháy lượng nhiên liệu lớn, vận hành tốt (chạy lướt hoặc leo dốc nhanh). Giúp tăng cường sức mạnh kết hợp cắt giảm lượng sử dụng nhiên liệu một cách rõ ràng

Khối lượng toàn bộ 6000 (kg)
Kích thước tổng thể 6040 x 1860 x 2210 (mm)
Công suất cực đại 124 (91) / 2600 (Ps(kW) / rpm)
Tiêu chuẩn khí thải EURO 4
Tên nhà sản xuất Công ty TNHH Ô Tô Isuzu Việt Nam
Địa chỉ nhà sản xuất 695 Quang Trung, Phường 8, Quận Gò Vấp, Tp.Hồ Chí Minh
Xuất xứ Việt Nam
Số chứng nhận phê duyệt (TA) 0029/VAQ09 – 01/18 – 00
Giá bán lẻ đề xuất 666,654,000 VNĐ

* Áp dụng cho khung gầm cabin. (Giá đã bao gồm VAT)

Động cơ

Hệ thống phun nhiên liệu điện tử common rail áp suất cao

Cung cấp sức mạnh cho xe tải ISUZU NPR 400 là khối động cơ mạnh mẽ. 

Ngoài ra, xe ISUZU NPR 400 mui bạt cũng được tích hợp hệ thống bơm nhiên liệu điều chỉnh điện tử công nghệ Common Rail nhằm tối ưu hiệu suất đốt cháy nhiên liệu, đồng thời tiết kiệm nhiên liệu ở mức độ cao và giảm thiểu chi phí sản xuất đối với người sử dụng.

Động cơ mạnh mẽ

khả năng vận hành

nội thất

đặc điểm kỹ thuật

KHỐI LƯỢNG
KÍCH THƯỚC
ĐỘNG CƠ & TRUYỀN ĐỘNG
TÍNH NĂNG VẬN HÀNH
HỆ THỐNG CƠ BẢN
TRANG THIẾT BỊ
Khối lượng toàn bộ kg 6000
Khối lượng bản thân kg 2170
Số chỗ ngồi người 3
Thùng nhiên liệu Lít 90
Kích thước tổng thể DxRxC mm 6040 x 1860 x 2210
Chiều dài cơ sở mm 3345
Vệt bánh xe trước – sau mm 1475 / 1425
Khoảng sáng gầm xe mm 195
Chiều dài đầu xe – đuôi xe mm 1110 / 1585
Tên động cơ 4JJ1E4NC
Kiểu động cơ Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp
Tiêu chuẩn khí thải EURO 4
Dung tích xy-lanh cc 2999
Đường kính và hành trình piston mm 95,4 x 104,9
Công suất cực đại Ps(kW) / rpm 124 (91) / 2600
Momen xoắn cực đại N.m(kgf.m) / rpm 354 (36) / 1500
Hộp số MYY5T
5 số tiến & 1 số lùi
Tốc độ tối đa km/h 97,5
Khả năng vượt dốc tối đa % 37
Bán kính quay vòng tối thiểu m 7,2
Hệ thống lái Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực
Hệ thống treo trước – sau Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực
Hệ thống phanh trước – sau Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không
Kích thước lốp trước – sau 7.00-16 12PR
Máy phát 24V-50A
Ắc quy 12V-70AH x 2
  • 02 tấm che nắng cho tài xế & phụ xế
  • Kính chỉnh điện & Khóa cửa trung tâm
  • Tay nắm cửa an toàn bên trong
  • Núm mồi thuốc
  • Máy điều hòa
  • USB-MP3, AM-FM radio
  • Dây an toàn 3 điểm
  • Kèn báo lùi
  • Hệ thống gió và sưởi Kính
  • Phanh khí xả

Your compare list

Compare
REMOVE ALL
COMPARE
0