logo
578 Xa Lộ Hà Nội, Khu Phố 4, Phường Tân Hiệp, Biên Hoà, Đồng Nai

khái quát

loại XE TẢI ISUZU QLR77FE4 1.9 TẤN MUI BẠT BỬNG NHÔM

Quy cách đóng thùng Xe tải Isuzu QKR 230 1.9 tấn mui bạt Bung nhôm

Dọc khung sườn : sắt U80

Đà ngang : sắt U80 ( 11 cây )

Sàn thùng : Sắt dày 2.5mm

Vách ngoài bửng : Inox 430 đột phá 0.5mm

Vách trong bửng : Tole tráng 0.5mm

Khung kèo : hộp sắt 40×40

Khung thùng carton : sắt V65x65

02 cửa sổ sau các loại thùng có khóa

02 dè sau bằng Inox

Kèo thùng : Ø27

Bản lề khóa cửa bằng Inox

Can can, cản sau sắt sơn

Standard standard

Các thùng có phiếu Xuất kho do Cục Đăng kiểm, đăng kiểm lần đầu

Ngoài ra, hàng hóa của quý khách có thể được hỗ trợ đóng thùng theo yêu cầu của mình để phù hợp với điều kiện kinh tế cũng như nhu cầu sử dụng.

Với nhu cầu  vận chuyển  hàng hóa ngày càng  tăng  nên  các  dòng  xe tải  nhẹ  ngày càng  khiến  khách hàng  khó chịu   tải trọng  cùng  kích thước xe thùng  rất  thích hợp  có thể di chuyển  và lưu thông tin  trong  thành phố vào  ban ngày. Vì vậy,  công ty  Isuzu đã  giới thiệu  và làng  xe tải QKR đầu  bảng  mới với  đầy đủ  các  loại thùng  hàng  phục vụ  được  tối đa hóa nhu cầu  vận chuyển của sân vận động . Bên cạnh đó,  giá thành  xe tải Isuzu 1.9 tấn  cũng  hợp lý   phù hợp với  túi tiền  của  nhiều  tầng lớp  khách hàng.

QLR77FE4 mui bạt bằng nhôm   có kích thước 5.165 x 1.860 x 2.240 (mm) cho phép  khách hàng  lưu thông  thuận lợi  trong  những  cung  đường  nhỏ    thùng mui bạt kích thước  rộng  giúp xe  dễ dàng  chuyên chở  nhiều  loại hàng hóa.

 

 

toàn bộ khối lượng 4.990 (kg)
Kích thước tổng thể 5.470 x 2.000 x 2.880 (mm)
thanh size 3.580 x 1.860 x 675/1.900 ( mm )
Cực đại công suất 105(77) / 3.200 (Ps(kW)/vòng/phút)
Tên nhà sản xuất Công ty TNHH Ô Tô Isuzu Việt Nam
Địa chỉ nhà sản xuất 695 Quang Trung, Phường 8, Quận Gò Vấp, Tp.Hồ Chí Minh
Load trọng 1.990 (kg)
giá trị tên 551,000,000 VNĐ

 

Isuzu QKR77FE4 (Isuzu QKR 230) mui bạt bửng nhôm  có 3 loại tải trọng hàng hóa,  đáp ứng  tất cả  các tuyến đường  di chuyển  của quý khách hàng:
Xe tải Isuzu QKR 230 1.9 tấn
Xe tải Isuzu QKR 230 2.4 tấn

Ngoài ra, Isuzu QKR77FE4  còn  có  nhiều  kiểu  thùng  rác  khác  bao gồm : Thùng Kín Inox, Thùng Kín Bửng Nhôm, Thùng Bảo Ôn, Thùng Đông Lạnh. Vật liệu đóng thùng  đa dạng  bao gồm  Tôn (Tole) ,  Sắt , Inox ,  Nhôm . Đặc biệt, Isuzu Lộc Phát nhận  đóng thùng  theo  yêu cầu  của  khách hàng .

Bán trả góp: Hỗ trợ vay tới 80% giá trị xe.

Để được nhận ưu đãi:

—ISUZU LỘC PHÁT—

Đại lý ủy quyền chính thức Isuzu tại Đồng Nai

LIÊN HỆ:

Địa chỉ: 578 Xa Lộ Hà Nội, Khu Phố 4, Phường Tân Hiệp, Biên Hoà, Đồng Nai

Website: https://isuzulocphat.com 

Email: marketing@isuzulocphat.com 

Facebook: https://www.facebook.com/loctanphat.isuzu 

Zalo: https://zalo.me/0916229922 

Hotline bộ phận Kinh doanh: 0916 22 99 22

Hotline bộ phận dịch vụ: 0946 411 411

 

Động cơ

Động cơ sử dụng hệ thống phun nhiên liệu điện tử common rail, turbo tăng áp, công nghệ Blue Power

Isuzu QKR 230 mui bạt bửng nhôm sử dụng động cơ với hệ thống phun nhiên liệu điện tử common rail kết hợp turbo tăng áp và công nghệ Blue Power, đem lại nhiều lợi ích về hiệu suất và tiết kiệm nhiên liệu.

Hệ thống phun nhiên liệu điện tử common rail trên Xe tải Isuzu giúp kiểm soát phun nhiên liệu của động cơ một cách nhanh chóng và chính xáctăng hiệu suất động cơ và giảm lượng khí thải. Việc tăng công suất của turbo cũng giúp động cơ vận hành hiệu quả hơn và tiết kiệm nhiên liệu hơn.

Thêm vào đó, công nghệ Blue Power trên  xe tải Isuzu 1.9 tấn cải thiện hiệu suất động cơ và giảm khí thải. Cụ thể, công nghệ này sử dụng động cơ Diesel Euro 4 và Euro 5, với hệ thống khử lưu huỳnh hiệu quả hơn và lượng khí thải thấp hơn. Điều này giúp xe Isuzu mui bạt đạt được các tiêu chuẩn khí thải cao nhất và được sử dụng trong những vùng có yêu cầu khắt khe về môi trường.

Hệ thống phun nhiên liệu điện tử common rail áp suất cao

Xe tải Isuzu sử dụng động cơ với hệ thống phun nhiên liệu điện tử common rail kết hợp turbo tăng áp và công nghệ Blue Power, đem tới những lợi ích về hiệu suất và tiết kiệm nhiên liệu.

Hệ thống phun nhiên liệu điện tử common rail trên xe tải Isuzu 1.9 tấn giúp kiểm soát phun nhiên liệu của động cơ được chuẩn xác và ổn địnhtăng hiệu suất động cơ và giảm lượng khí thải. Việc tăng áp của turbo cũng giúp động cơ vận hành hiệu quả hơn và ít nhiên liệu hơn.

Thêm vào đó, công nghệ Blue Power trên QKR 230 cải thiện hiệu suất động cơ và giảm thiểu khí thải. Cụ thể, công nghệ này sử dụng động cơ Diesel Euro 4 và Euro 5, với hệ thống khử độc hiệu quả hơn và mức khí thải thấp hơn. Điều này giúp  xe tải Isuzu đạt đến mức tiêu chuẩn khí thải cao nhất và được sử dụng trong những khu vực có yêu cầu khắt khe đối với môi trường.

Thùng xe

ngoại thất

nội thất

đặc điểm kỹ thuật

KHỐI LƯỢNG
KÍCH THƯỚC
ĐỘNG CƠ & TRUYỀN ĐỘNG
TÍNH NĂNG VẬN HÀNH
HỆ THỐNG CƠ BẢN
TRANG THIẾT BỊ
Khối lượng toàn bộ KG 3,490
Khối lượng bản thân KG 1,920
Số chỗ ngồi Người 3
Thùng nhiên liệu Lít 100

 

Kích thước tổng thể DxRxC mm 5,165 x 1,860 x 2,240
Chiều dài cơ sở mm 2,765
Vệt bánh xe trước – sau mm 1,398 / 1,425
Khoảng sáng gầm xe mm 210
Chiều dài đầu xe – đuôi xe mm 1,095 / 1,305

 

Tên động cơ 4JH1E4NC
Loại động cơ 4 thì, 4 xy-lanh thẳng hàng
Hệ thống Phun nhiên liệu điện tử, turbo tăng áp – làm mát khí nạp.
Tiêu chuẩn khí xả Euro 4
Dung tích xy-lanh cc 2,999
Đường kính và hành trình piston mm 95.4 x 104.9
Công suất cực đại Ps(kW) / rpm 105 (77) / 3,200
Mô-men xoắn cực đại N.m(kgf.m) / rpm 230 / 2,000 ~ 3,200
Hộp số MSB5S
5 số tiến và 1 số lùi
Tốc độ tối đa km/h 96
Khả năng vượt dốc tối đa % 39
Bán kính quay vòng tối thiểu m 5.8

 

Hệ thống lái Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực
Hệ thống treo trước – sau Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực
Hệ thống phanh trước – sau Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không
Kích thước lốp trước – sau 7.00 – 15 12PR
Máy phát 12V-60A
Ắc quy 12V-80AH x 1

 

  • 02 tấm che nắng cho tài xế & phụ xế
  • Kính chỉnh điện & khóa cửa trung tâm
  • Tay nắm cửa an toàn bên trong
  • Núm mồi thuốc
  • Máy điều hòa
  • USB-MP3, AM-FM radio
  • Dây an toàn 3 điểm
  • Kèn báo lùi
  • Hệ thống làm mát và sưởi kính

Your compare list

Compare
REMOVE ALL
COMPARE
0